×
Aug 11, 2021 · Other cũng là một dạng từ xác định (determiner), đứng trước danh từ số nhiều (plural nouns), danh từ không đếm được (uncountable) và đại từ ( ...
Aug 9, 2023 · số nhiều” và Other khi dùng dưới dạng danh từ số nhiều. Ví dụ: Some students like the headmaster while others hate him.
Rating (22)
The other là từ hạn định: Khi đi với danh từ số ít, the other dùng để chỉ cái/ người còn lại trong hai thứ; hoặc cái đối diện với những thứ có hai mặt; Khi đi ...
I. Cách dùng one, another, the other · 1) One/a chỉ đơn vị một người hay một vật. · One person is holding a saxophone · 2) Another một (cái )khác,được sử dụng như ...
Each other và one another được dùng để sở hữu cách và với each other có một số từ không dùng được như: similar, meet, marry. Tham khảo ngay: Khóa học Chuẩn hóa ...
Oct 9, 2022 · 1. Another: Một cái khác, một người khác, một cái khác nữa, một người khác nữa · 2. Other: Cái khác, người khác · 3. The other: Một người hoặc một ...
Sep 27, 2022 · Tuy “another” là số ít và hầu như chỉ dùng với danh từ số ít, trong một số trường hợp, bạn có thể dùng “another” trước một danh từ số nhiều, cụ ...
2. Other và cách dùng Other ... Other có nghĩa của một tính từ: người hoặc vật thêm vào hoặc những điều đã được nêu lên, ngụ ý trước đó. Ví dụ: Some students like ...
C/ Other (ˈʌðə(r)) ... Other được sử dụng trong câu để chỉ những người, những vật hay sự việc vào đó được thêm vào hoặc khác những người, sự vật, sự việc đã được ...
“Another”, “other” và “the other” là những cấu trúc xuất hiện đều đặn trên các bài thi tiếng Anh đặc biệt là bài thi tốt nghiệp THPT. Không chỉ thể, trong đời ...